Thủ tục nhập khẩu dây điện, mã hs dây điện, thuế nhập khẩu dây điện, kiểm tra chất lượng nhập khẩu dây điện và chính sách nhập khẩu dây điện. Là những nội dung mà Door to Door Việt sẽ chia sẻ đến quý vị trong bài viết này.
Dây điện được nhập khẩu được nhập từ rất nhiều quốc gia về Việt Nam như Trung Quốc, Hàn Quốc, Italia … và có rất nhiều chủng loại khác nhau về dây điện.
Trong thủ tục hải quan thì dây điện được phân ra theo điện áp, chất liệu của lõi và đồng trục hay không đồng trục.
Khi làm thủ tục nhập khẩu dây điện thì người ta chia ra làm hai loại đó là:
- Thủ tục nhập khẩu dây điện phải kiểm tra chất lượng
- Thủ tục nhập khẩu dây điện không phải làm kiểm tra chất lượng
Sau đây Door to Door Việt sẽ hướng dẫn quý vị thủ tục nhập khẩu, chính sách nhập khẩu, tra mã hs code, bộ hồ sơ và thuế.
Mục lục
Chính sách nhập khẩu dây điện:
Các văn bản quy định về thủ tục nhập khẩu dây điện quý vị có thể tham khảo
- QCVN 4:2009/BKHCN
- Thông tư 22/2011/TT-BKHCN ngày 12/04/2011
- Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015; sửa đổi bổ sung 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018.
- Thông tư 18/2019/QĐ-TTg ngày 19/04/2019
Theo những văn bản trên thì mặt hàng dây điện mới được nhập khẩu bình thường. Đối với dây điện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu, nếu muốn nhập khẩu thì phải có giấy phép.
Mặt hàng dây điện về thủ tục hải quan thì được phân ra làm 2 loại chính để tiến hành làm thủ tục hải quan.
Loại 1: Dây điện bọc nhựa PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V
Loại 2: Khác loại
Để áp phân biệt được dây điện mình nhập khẩu thuộc loại nào. Thì phải xác định được mã hs dây điện căn cứ vào đặc tính của hàng hóa.
Mã hs dây điện
Dây điện được phân vào chương 85 mã tiểu mục là: 8544, tùy vào mỗi loại cụ thể được chọn được mã hs phù hợp. Quý vị có thể tham khảo mã hs dây điện theo bảng dưới đây:
Mô tả |
Mã hs | Thuế NK ưu đãi
(%) |
Mã hs dây điện đơn dạng cuộn, bằng đồng: | ||
Có một lớp phủ ngoài hoặc bọc bằng giấy, vật liệu dệt hoặc poly(vinyl clorua) | 85441120 | 15 |
Có lớp phủ ngoài bằng dầu bóng (lacquer) | 85441130 | 15 |
Có lớp phủ ngoài bằng men tráng (enamel) | 85441140 | 15 |
Loại khác | 85441190 | 10 |
Mã hs dây điện đơn dạng cuộn khác | 85441900 | 5 |
Mã hs Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác, cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV: | ||
Cách điện bằng cao su hoặc plastic | 85442011 | 10 |
Loại khác | 85442019 | 10 |
Mã hs Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác, cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV: | ||
Cách điện bằng cao su hoặc plastic | 85442021 | 10 |
Loại khác | 85442029 | 10 |
Mã hs dây điện, cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV: | ||
Cách điện bằng cao su hoặc plastic | 85442031 | 0 |
Loại khác | 85442039 | 2 |
Mã hs dây điện, cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV: | ||
Cách điện bằng cao su hoặc plastic | 85442041 | 0 |
Loại khác | 85442049 | 2 |
Mã hs dây điện, bộ dây điện cho xe có động cơ, Cách điện bằng cao su hoặc plastic: | ||
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 | 85443012 | 20 |
Loại khác | 85443013 | 20 |
Mã hs dây điện, bộ dây điện cho xe có động cơ, loại khác. | ||
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 | 85443014 | 20 |
Loại khác | 85443019 | 20 |
Đã lắp với đầu nối điện, dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: | ||
Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | 85444211 | 0 |
Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 85444213 | 0 |
Loại khác | 85444219 | 0 |
Mã hs dây điện, đã lắp với đầu nối điện, dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V | ||
Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | 85444221 | 0 |
Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 85444223 | 0 |
Loại khác | 85444229 | 0 |
Cáp điện cách điện bằng plastic, có đường kính lõi không quá 5 mm | 85444294 | 17 |
Cáp điện cách điện bằng plastic, có đường kính lõi trên 5 mm nhưng không quá 19,5 mm | 85444295 | 17 |
Cáp điện khác cách điện bằng plastic | 85444296 | 17 |
Cáp điện cách điện bằng cao su hoặc giấy | 85444297 | 10 |
Cáp dữ liệu dạng dẹt có hai sợi hoặc hơn | 85444298 | 10 |
Loại khác | 85444299 | 10 |
Mã hs dây điện, dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: | ||
Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | 85444911 | 0 |
Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 85444913 | 0 |
Loại khác | 85444919 | 0 |
Mã hs dây điện, loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V, dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của ô tô. | 85444921 | 10 |
Mã hs dây điện, loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V, loại khác. | ||
Cáp điện cách điện bằng plastic có đường kính lõi không quá 19,5 mm | 85444922 | 17 |
Cáp điện cách điện bằng plastic khác | 85444923 | 15 |
Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 85444924 | 10 |
Loại khác | 85444929 | 10 |
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: | ||
Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển | 85444931 | 17 |
Loại khác, cách điện bằng plastic | 85444932 | 15 |
Loại khác | 85444939 | 10 |
Loại không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: | 10 | |
Cáp bọc cách điện bằng plastic | 85444931 | 0 |
Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 85444932 | 10 |
Loại khác | 85444939 | 10 |
Mã hs các dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1000 V, dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 36 kV: | ||
Cáp được bọc cách điện bằng plastic có đường kính lõi nhỏ hơn 22,7mm | 85446011 | 20 |
Loại khác, được bọc cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 85446012 | 5 |
Loại khác | 85446019 | 5 |
Mã hs các dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1000 V, dùng cho điện áp trên 36 kV nhưng không quá 66 kV: | ||
Cáp được bọc cách điện bằng plastic có đường kính lõi nhỏ hơn 22,7mm | 85446021 | 5 |
Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 85446022 | 5 |
Loại khác | 85446029 | 5 |
Mã hs các dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1000 V, dùng cho điện áp trên 66 kV: | ||
Cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy | 85446031 | 5 |
Loại khác | 85446039 | 5 |
Mã hs dây điện khá dài, nên quý vị cần xem kỹ để chọn ra được mã phù hợp cho dây điện của mình.
Ví dụ: Dây điện 3 pha (điện áp 380V), lõi đồng, bọc nhựa PV, mã hs là: 85444941
Thuế nhập khẩu dây diện
Thuế nhập khẩu dây điện có hai loại đó là: Thuế nhập khẩu và thuế GTGT nhập khẩu.
Thuế nhập khẩu của dây điện phụ thuộc vào mã hs đã chọn ở trên. Mỗi mã hs thì có một mức thuế suất cụ thể. Để xác định được thuế nhập dây điện, quý vị có thể tham khảo cách tính thuế nhập khẩu dưới đây:
- Thuế nhập khẩu xác định theo mã hs thuế nhập khẩu được tính theo công thức:
Thuế nhập khẩu = Trị giá CIF x % thuế suất
- Thuế giá trị GTGT nhập khẩu được xác định theo công thức :
Thuế giá trị gia tăng = (Trị giá CIF + Thuế nhập khẩu ) x 10%.
Trị giá CIF được xác định bằng giá trị xuất xưởng của hàng cộng với tất cả các chi phí để đưa được hàng về đến cửa khẩu đầu tiên của nước nhập khẩu.
Thuế nhập khẩu cũng là chi phí mà nhà nhập khẩu phải thanh toán. Xác định được đúng mã hs rèm cửa sẽ rất quan trọng. Để xác định được chính xác mã hs cho mặt hàng của mình, quý vị có thể liên hệ đến Door to Door Việt để được tư vấn.
Hồ sơ làm thủ tục nhập khẩu cáp điện
Đối với loại này thủ tục nhập khẩu dây điện theo quy định tại thông tư 38/2015/TT-BTC sẽ tiến hành như bao mặt hàng bình thường khác.
Bồ hồ sơ nhập khẩu gồm:
- Hợp đồng thương mại (Sale contract)
- Hóa đơn thương mại (Commercial invoice)
- Danh sách đóng gói (Packing list)
- Vận đơn (Bill of lading)
- Tờ khai hải quan
- C/O , catalog (nếu có)… và các chứng từ khác nếu hải quan yêu cầu.
- Hồ sơ kiểm tra chất lượng hàng nhập khẩu (đối với loại 1 đã nói ở trên)
Trên đây là toàn bộ chứng từ dùng để làm thủ tục thông quan mặt hàng dây điện. Quan trọng nhất là tờ khai hải quan, chứng nhận xuất xứ (nếu có), hóa đơn thương mại, bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng (đăng ký trên trang một cửa quốc giá vnsw.gov.com). Đối với những chứng từ còn lại thì sẽ được bổ sung khi cán bộ hải quan có yêu cầu thêm.
Đăng ký kiểm tra chất lượng dây điện
Dây cáp điện khi làm thủ tục nhập khẩu thì phải đăng ý kiểm tra chất lượng được quy định tại Quyết định số 3810/QĐ-BKHCN. Hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng có thể làm hồ sơ giấy hoặc hồ sơ trên cổng thông tin một cửa quốc gia.
Sau đây, Door to Door Việt sẽ giới thiệu đến Quý vị các bước đăng ký kiểm tra chất lượng cho mặt hàng dây điện trên hệ thống một cửa quốc gia.
Bước 1: Tạo tải khoản và đăng ký hồ sơ
Tạo tài khoản trên trang một cửa quốc gia là bước đầu tiên khi làm đăng ký kiểm tra chất lượng. Để tạo được tài khoản trên trang một cửa quốc gia thì phải truy cập vào trang web https://vnsw.gov.vn. Thực hiện nhập liệu theo các ô thông tin có sẵn để tạo tài khoản.
Sau khi có được tài khoản thì có thể đăng ký trên trang một cửa quốc gia. Tại phần quản lý của Bộ KHCN. Khi đăng ký hồ sơ Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng sẽ là đơn vị tiếp nhận hồ sơ. Quý vị phải lựa chọn đơn ví kiểm tra mẫu, đơn vị kiểm tra mẫu được cấp phép bởi Bộ KHCN.
Việc đăng ký và tài khoản có thể tiến hành trước khi làm thủ tục nhập khẩu dây điện. Nên tạo tài khoản trước vì thông thường mất 24h để tài khoản được chấp nhập.
Bước 2: Lấy mẫu và kiểm tra chất lượng
Sau khi có số hồ sơ đăng ky kiểm tra chất lượng. Thì hải quan đã có thể thông quan hàng hóa. Việc lấy mẫu để kiểm tra chất lượng có thể lấy mẫu tại cảng hoặc lấy mẫu tại kho nhà nhập khẩu.
Mẫu sẽ được lấy theo quy định để kiểm tra chất lượng. Thời gian kiểm tra chất lượng theo TCVN. Tùy thuộc vào phòng thí nghiệm, thông thường mất từ 2-3 ngày sẽ có kết quả kiểm tra.
Bước 3: Nhận kết quả và tải kết quả lên trang một cửa quốc gia
Khi có kết quả kiêm tra chất lượng thì nhà nhập khẩu hoặc đơn vị kiểm tra mẫu có thể tải kết quả lên hệ thống một cửa quốc gia. Sau khi có kết quả thì Chi cục tiêu chuẩn đo lường sẽ chấp nhận hoặc từ chối hồ sơ đăng ký.
Trên đây là ba bước cơ bản đăng ký kiểm tra chất lượng dây cáp điện. Nếu Quý vị chưa hiểu được quy trình đăng ký kiểm tra chất lượng vui lòng liên hệ đến hotline hoặc hotmail để được tư vấn.
Quy trình làm thủ tục nhập khẩu dây điện
Quy trình làm thủ tục nhập khẩu dây điện cũng như bao mặt hàng khác. Được quy định trong thông tư 39/2018/TT-BTC.
Bước 1: Khai tờ khai hải quan
Sau khi có đầy đủ chứng từ xuất nhập khẩu: Hợp đồng, commercial invoice, packing list, vận đơn, chứng nhận xuất xứ, thông báo hàng đến và xác định được mã hs code dây cáp điện. Thì có thể nhập thông tin khai báo lên hệ thống hải quan qua phần mềm.
Bước 2: Mở tờ khai hải quan
Sau khi khai xong tờ khai hải quan, hệ thống hải quan sẽ trả về kết quả phân luồng tờ khai. Có luồng tờ khai thì in tờ khai ra và mang bộ hồ sơ nhập khẩu xuống chi cục hải quan để mở tờ khai. Tùy theo phân luồng xanh, vàng, đỏ mà thực hiện các bước mở tờ khai.
Bước 3. Thông quan tờ khai hải quan
Sau khi kiểm tra xong hồ sơ nếu không có thắc mắc gì thì cán bộ hải quan sẽ chấp nhận thông quan tờ khai. Quý vị lúc này có thể đóng thuế nhập khẩu cho tờ khai hải quan để thông quan hàng hóa.
Bước 4. Mang hàng về kho bảo quản và sử dụng
Tờ khai thông quan thì tiến hành bước thanh lý tờ khai và làm thủ tục cần thiết để mang về kho.
Việc tiến hành lấy mẫu để kiểm tra chất lượng dây điện. Có thể tiến hành tại cảng hoặc có thể lấy mẫu tại kho của nhà nhập khẩu.
Trên đây là 4 bước cơ bản để làm thủ tục nhập khẩu dây điện. Ngoài ra có nhiều chi tiết nghiệp vụ mà chúng tôi chưa đề cập ở đây. Vui lòng liên hệ đến Door to Door Việt để được tư vấn.
Những lưu ý khi nhập khẩu dây điện
Khi làm thủ tục nhập khẩu dây điện quý vị cần phải lưu ý những điểm sau:
- Hàng hóa chỉ được thông quan khi đã hoàn thành nghĩa vụ thuế với nhà nước.
- Không phải tất cả các loại dây điện đều phải kiểm tra chất lượng hàng nhập khẩu.
- Kiểm tra chất lượng dây điện nhập khẩu tiến hành theo từng lô hàng. Nhập lần nào kiểm tra lần đó.
- Dây điện đã qua sử dụng thuộc vào mặt hàng cấm nhập khẩu. Nếu muốn nhập khẩu phải có giấy phép nhập khẩu dưới dạng phế liệu.
Trên đây là toàn bộ thủ tục nhập khẩu dây điện, mã hs dây điện, thuế nhập khẩu cáp điện, kiểm tra chất lượng dây điện nhập khẩu và chính sách nhập khẩu. Chúng tôi hy vọng bài viết có thể giúp ích cho quý vị.
Mọi thắc mắc, đóng góp hoặc yêu cầu dịch vụ vui lòng liên hệ cho chúng tôi theo hotline hoặc hotmail của chúng tôi.
Thông tin liên hệ
Kenny (Mr..) – Overseas Business Development Manager
Cell Phone : (+84) 886 28 8889 or (+84) 91253 29 39
Email: kenny@doortodoorviet.com
Ngoài thủ tục nhập khẩu dây điện thì để cập nhật những bài viết hay về xuất nhập khẩu hoặc giá cước tàu; lịch tàu quý vị có thể theo dõi trên fanpage Door to Door Việt để được cập nhật những bài viết mới nhất.
Trân trọng cảm ơn đã theo dõi
Đánh giá bài viết