Chính sách thuế xuất nhập khẩu hàng hóa tại thị trường Malaysia ? Giá cước vận chuyển hàng từ Malaysia về Việt Nam ?
Malaysia là một nước trong khối Asean, hàng xuất và hàng nhập từ Việt Nam đi Malaysia và ngược lại sẽ được hưởng các chính sách ưu đãi từ Hiệp định Thương mại hàng hóa Asean (ATIGA).
Trong các chi phí cấu thành lên giá cả sản phẩm thì thuế NK và thuế GTGT là hai chi phí chiếm tỷ trọng rất lớn, đối với thuế GTGT thì phụ thuộc vào quy định của từng nước cụ thể, riêng thuế GTGT thì tại Việt Nam và Malaysia thu 10%. Đối với thuế NK thì tùy theo từng mặt hàng cụ thể và tùy theo mặt hàng đó có nằm thỏa thuận của Hiệp định Thương mại hàng hóa Asean (ATIGA) hay là không.
Để được hưởng các chính sách về thuế thì cần phải làm được Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa – C/O (Certificate of Origin), cụ thể là C/O form D.
Giá cước vận chuyển container từ HCM đi Malaysia và cước vận chuyển container từ Malaysia về Việt Nam có rất nhiều khác biệt.
Malaysia là đất nước có lãnh thổ không liền nhau được chia thành bờ tây (West Malaysia) và bờ đông (East Malaysia). Bờ tây nằm trên tuyến chính hằng hải quốc tế có đi qua cảng trung chuyển Singapore nên cước tàu cho tuyến West Malaysia – Viêt Nam tốt hơn rất nhiều so với tuyến East Malaysia, giá cước vận chuyển container từ TP. HCM đi Malaysia
Đối với bờ tây (West Malaysia) có cảng chính là Port Klang có hậu phương là thành phố Kuala Lumpur nên hàng hóa được vận chuyển về tuyến này rất là nhiều, dẫn tới giá cước rất rẻ, bên cạnh đó có các cảng vừa như Johor, Penang.
Ngoài cảng Port Klang thì bờ tây còn có các cảng khác như: Penang Port , Johor Port.
Đối với tờ đông (East Malaysia) có các cảng chính như Sibu, Kuching, Miri
Bảng giá cước vận chuyển container từ TP Hồ Chí Minh đi các cảng Malaysia cho hàng xuất khẩu, cho hàng cá nhân đi Malaysia và cho hàng công ty đi Malaysia, giá cước vận chuyển container từ HCM đi Malaysia, Giá cước vận chuyển hàng từ Malaysia về Việt Nam
Port of discharge | 20’DC
(USD) |
40’GP
(USD) |
40’HC
(USD) |
Transit time
(days) |
Validity |
Port Klang | 60 | 120 | 120 | 7 | 30/01/2020 |
Penang Port | 65 | 120 | 120 | 7 | 30/01/2020 |
Johor Port | 150 | 300 | 300 | 7 | 30/01/2020 |
Sibu | 520 | 850 | 850 | 12 | 30/01/2020 |
Miri | 520 | 1050 | 1050 | 14 | 30/01/2020 |
Đối với giá cước cho hàng nhập khẩu thì quý vị vui lòng lên hệ đến hotline hoặc hotmail của công ty chúng tôi, chúng tôi sẽ báo giá cụ thể cho quý vị.
Ngoài bảng giá cước vận chuyển container từ HCM đi Malaysia Bên cạnh đó quý vị có thể tham khảo bảng giá cước vận chuyển container từ Trung Quốc về Việt Nam
Giá cước vận chuyển hàng từ Malaysia về Việt Nam hoặc giá cước đi các tuyến Châu Âu vui lòng xem link đính kèm (click xem chi tiết)