Cước vận chuyển từ Tokyo về Cát Lái, Hồ Chí Minh đường biển; lịch tàu vận chuyển từ Tokyo về Hồ Chí Minh và những phụ phí local charges tại Cát Lái. Là những nội dung chính mà Door to Door Việt sẽ chia sẻ đến quý vị trong bài viết này.

Tokyo là thủ đô của nước Nhật, là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị lớn của nước này. Vì thế, hàng hóa được vận chuyển từ Tokyo về Việt Nam rất nhiều. Có 3 tuyến vận chuyển chủ yếu hàng hóa từ Tokyo về Việt Nam gồm:

  • Vận chuyển từ Tokyo về Hải Phòng
  • Vận chuyển từ Tokyo về Đà Nẵng
  • Vận chuyển từ Tokyo về Hồ Chí Minh

Trong ba tuyến kể trên thì lượng hàng vận chuyển từ Tokyo về Hồ Chí Minh là lớn nhất. Có rất nhiều mặt hàng được nhập khẩu từ Tokyo về Việt Nam như: Thiết bị điện tử, tả trẻ em, tả người lớn, đồ điện gia dụng…

Sau đây Door to Door Việt sẽ chia sẻ đến quý vị về cước vận chuyển từ Tokyo về Hồ Chí Minh, lịch tàu từ Tokyo về Cát Lái và local charges tại Cát Lái.

Cước vận chuyển từ Tokyo về Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh có rất nhiều cảng khác nhau như: Tân cảng Cát Lái, VICT, SPICT, Tân cảng Hiệp Phước, ICD Phước Long, và rất nhiều ICD khác.

Tuy nhiên, khi nói về cước vận chuyển từ cho tuyến Tokyo về Hồ Chí Minh. Thì Door to Door Việt sẽ giới thiệu cước vận chuyển từ Tokyo về Cát Lái.

POL POD CONT 20DC

(USD)

CONT 40GP

(USD)

TOKYO CÁT LÁI 105 176

Trên đây là cước vận chuyển từ Tokyo về Cát Lái cho container 20DC và 40GP. Ngoài ra, còn có rất nhiều loại container khác như 20RF, 40RF, 20FR, 40FR, 20OT, 40OT.

Những loại container đặc biệt kể trên thì giá cước vận chuyển từ Tokyo về Hồ Chí Minh thì phải kiểm tra theo từng đơn hàng cụ thể. Giá cước phụ thuộc vào đặc tính hàng hóa, số lượng và khối lượng hàng hóa.

Ngoài giá cước container thì Door to Door Việt xin được giới thiệu giá cước vận chuyển từ Tokyo về Cát Lái cho hàng lẻ.

POL POD 1-5RT

(USD/RT)

> 5RT
XIAMEN CÁT LÁI 5 8

RT là Revenue Ton, đây là đơn vị tính cước khi so sánh giữa trọng lượng và số khối. Một đơn hàng nếu một trong hai đơn vị trọng lượng và số khối, cái nào lớn hơn thì đó chính là RT.

Ví dụ: Đơn hàng nặng 4 Tấn, thể tích là 3.8CBM vậy RT tính cước là 4RT.

Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá cước vận chuyển từ Tokyo về Cát Lái như: Giá dầu, mùa cao điểm, dịch bệnh, trình trạng thiếu vỏ container…

Những yếu tố kể trên sẽ làm giá cước từ Tokyo về Hồ Chí Minh biến động, tăng lên hoặc giảm xuống.

Quý vị có thể cập nhật giá cước bằng cách liên hệ đến hotline hoặc hotmail của chúng tôi.

Lịch tàu từ Tokyo về Cát Lái

Ngoài giá cước vận chuyển thì lịch tàu từ Tokyo về Cát Lái cũng được rất nhiều người quan tâm quý vị xem lịch tàu bên dưới:

POL POD ETD T/T
TOKYO CÁT LÁI WEEKLY 9-13 DAYS

Lịch tàu từ Tokyo về Hồ Chí Minh hầu như trong tuần ngày nào cũng có chuyến tàu. Tuy nhiên, không phải lúc nào đóng hàng xong cũng có chuyến tàu để chở hàng về.

Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến lịch tàu như: Thời tiết, dịch bệnh, tàu hủy chuyến, thiếu vỏ container, dịch bệnh… Những yếu tố này không những làm thay đổi lịch tàu, kéo dài lịch tàu. Mà còn làm tăng giá cước vận chuyển từ Tokyo về Cát Lái.

Việc lựa chọn được lịch tàu sớm và phù hợp là yếu tố then chốt cho việc chốt đơn hàng và bán hàng. Thời gian vận chuyển cũng có tính quyết định rất lớn trong việc hàng được vận chuyển nhanh hay chậm. 

Trên đây là lịch vận chuyển từ Tokyo về Cát Lái cho vận chuyển hàng nguyên container và hàng lẻ. Ngoài vận chuyển tàu container ra thì còn có vận chuyển hàng rời. Lịch tàu cho vận chuyển hàng tàu rời phụ thuộc vào đơn hàng cụ thể, thời gian laycan hai đầu cảng xếp và dỡ và năng lực xếp dỡ của hai đầu bến.

Vì luôn có những biến động ảnh hưởng đến lịch tàu và giá cước vận chuyển. Nên quý vị có thể liên hệ tới chúng tôi để cập nhất chính xác lịch tàu giá cước tại thời điểm hàng của quý vị sẵn sàng.

Phụ phí local charges tại cảng Cát Lái

Ngoài cước vận chuyển từ Tokyo về Cát Lái thì local charges cũng là chi phí ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán. Sau đây là phụ phí local charges tại Cát Lái, quý vị tham khảo.

Local charges FCL

LOCAL CHARGES CONT 20DC

(USD)

CONT 40GP

(USD)

UNIT
Terminal Handling Charge (THC) 125 185 CONT
Delivery order (D/O) 38 38 BILL
CIC fee (CIC) 60 120 CONT
Cleaning fee 20 25 CONT

Trên đây là local charges cho container 20DC và 40GP. Bên cạnh đó, còn có local charges cho nhiều loại container đặc biệt khác như 20RF, 40RF, 20FR, 40FR, 20OT, 40OT. Đối với local charges tại Cát Lái cho những container đặc biệt quý vị vui lòng liên hệ đến chúng tôi để được tư vấn.

Local charges LCL

LOCAL CHARGES USD UNIT
Terminal Handling Charge (THC) 5 RT
Delivery order (D/O) 32 BILL
CIC fee (CIC) 5 RT
CFS FEE 17.2 RT

RT là Revenue Ton, đây là đơn vị tính cước khi so sánh giữa trọng lượng và số khối. Một đơn hàng nếu một trong hai đơn vị trọng lượng và số khối, cái nào lớn hơn thì đó chính là RT.

Ví dụ: Đơn hàng nặng 4 Tấn, thể tích là 3.8CBM vậy RT tính cước là 4RT.

Ngoài phí local charges ra thì còn nhiều chi phí các liên quan đến lô hàng cụ thể của quý vị như: Phí nâng hạ container, phí khai quan, phí kiểm dịch, phí kiểm tra chất lượng hàng nhập khẩu.

Để biết được chính xác phí và lệ phí cho lô hàng của quý vị, vui lòng liên hệ đến hotline hoặc hotmail của chúng tôi để được tư vấn.

Trên đây là chia sẻ về giá cước vận chuyển từ Tokyo về Hồ Chí Minh, lịch tàu từ Tokyo về Cát Lái và local charges về Cát Lái. Hy vọng bài đáp ứng được những thông tin quý vị đang tìm kiếm.

Mọi thắc mắc, yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ đến chúng tôi qua hotline hoặc hotmail của chúng tôi để được tư vấn. 

Thông tin liên hệ

Kenny (Mr..)  – Business Development Manager

Cell Phone : (+84) 886 28 8889 or (+84) 91253 29 39

Email: kenny@doortodoorviet.com

Ngoài cước vận chuyển từ Tokyo về Cát Lái để cập nhật những bài viết mới nhất về lịch tàu từ Việt Nam đi các nước trên thế giới, hoặc những kiến thức về XNK, quý vị có thể theo dõi trên fanpage Door to Door Việt của chúng tôi.

Trân trọng cảm ơn quý vị đã theo dõi !

 

Đánh giá bài viết

5/5 (100 Reviews)