Cước vận chuyển từ Anh về Việt Nam hoặc ngược lại từ Việt nam đi Anh là một trong những tiêu chí mà các công ty thương mại quan tâm khi ký hợp đồng thương mại với đối tác.
Sau khi tách khỏi liên hiệp Châu Âu, thì Anh cũng đã hướng đến Việt Nam xem Việt Nam là bàn đạp để họ tiến vào thị trường Asean vì thế sẽ có rất nhiều hiệp định toàn diện sẽ được ký giữa hai bên.
Vận chuyển từ Anh về Việt Nam hoặc từ Việt Nam đi Anh có hai hình thức chủ yếu là vận chuyển đường không từ Anh về Việt Nam và ngược lại hoặc vận chuyển bằng đường biển.
Mục lục
Vận chuyển từ Anh về Việt Nam bằng đường không
Đối với vận chuyển hàng bằng đường hàng không từ Anh về Việt Nam hoặc từ Việt Nam đi Anh thì có hai hình thức đó là: Vận chuyển air cargo hoặc gửi hàng express. Thường được áp dụng cho những lô hàng có tính cấp bách về thời gian, có giá trị cao.
Vận chuyển hàng bằng dịch vụ Express (Courier)
Hình thức vận chuyển này phù hợp với các món hàng cá nhân, hàng mẫu có kích thước và trọng lượng nhỏ, thường áp dụng cho hình thức door to door.
Đối với hình thức vận chuyển này để có một báo giá chính xác thì bạn cần phải cung cấp cho chúng tôi các thông tin về: Địa chỉ giao hàng, mã zipcode, thông tin về hàng hóa… thì mới có được một báo giá chính xác nhất cho bạn.
Vận chuyển hàng bằng dịch vụ Air Cargo
Vận chuyển hàng từ Việt Nam đi Anh bằng đường không cần phải xác định được điểm đi và điểm đến, số lượng kích thước hàng để tính được trọng lượng hàng quy đổi thì lúc đó mới tính được đơn giá vận chuyển chính xác nhất. Về cách tính trọng lượng quý vị có thể xem theo link đính kèm (click để xem chi tiết)
Vận chuyển từ Anh về Việt Nam bằng đường biển.
Đường biển thường được áp dụng cho những lô hàng số lượng lớn, không yêu cầu về thời gian.
Đối với vận chuyển đường biển từ Việt Nam đi Anh hoặc ngược lại cũng có hai hình thức phổ biến hiện nay đó là: Vận chuyển container từ Anh về Việt Nam và vận chuyển tàu rời từ Việt Nam đi Anh và ngược lại.
Vận chuyển đường biển từ Anh về Việt Nam bằng tàu container
Đây là phương án phổ biến nhất khi vận chuyển từ anh về Việt Nam và ngược lại, hình thức vận chuyển này cũng được chia ra làm hai mục nhỏ đó là vận chuyển hàng nguyên container (FCL) từ Anh về Việt Nam và vận chuyển hàng lẻ (LCL) từ Việt Nam đi Anh và ngược lại.
Vận chuyển đường biển từ Việt Nam đi Anh bằng tàu rời
Hình thức này thường được dùng cho những đơn hàng lớn cần đi một lần như viên gỗ nén, quặng … Thì là phương án ưu tiên nhất. Đối với bảng giá cước vận chuyển tàu rời từ Việt Nam đi Anh thì cần phải có thông tin cụ thể như: Cảng xếp, cảng dỡ, năng suất xếp dỡ hai đầu, thông tin hàng hóa, thời gian hàng sẵn sàng … có đầy đủ thông tin như vậy thì mới có mức giá hợp lý nhất.
Đối với hình thức vận chuyển này chúng tôi xin đưa ra bảng giá Port to Port để quý vị tham khảo.
Chúng tôi khai thác một số tuyến như: Hồ Chí Minh đi Southampton, Southampton đi Hồ Chí Minh; Hồ Chí Minh đi Felixstowe, Felixstowe đi Hồ Chí Minh; Hồ Chí Minh đi Liverpool, Liverpool đi Hồ Chí Minh; Hồ Chí Minh đi Thamesport và Thamesport đi Hồ Chí Minh.
Tại Hồ Chí Minh phần lớn cảng xếp hàng của chúng tôi là tại cảng Cát Lái.
Bảng giá cước vận chuyển container Cát Lái đi Southampton, Felixstowe,Liverpool, Thamesport.
POL | POD | 20’DC
(USD) |
40’DC
(USD) |
ETD | T/T(DAYS) | VAI |
CÁT LÁI | SOUTHAMPTON | 560 | 850 | 2,4,6,CN | 26-28 | SIG |
CÁT LÁI | FELIXSTOWE | 550 | 750 | 4,5, CN | 24-26 | SIG |
CÁT LÁI | LIVERPOOL | 750 | 860 | 2,5,CN | 27-35 | SIG |
CÁT LÁI | THAMESPORT | 850 | 950 | 2,4,5,6,CN | 35-40 | SIG |
Những phụ phí (local charges) tại cảng Cát Lái, cước vận chuyển từ Anh về Việt Nam.
THC (Terminal handling charges): 185USD/CONT
SEAT: 10USD/UNIT
B/L fee( Bill of lading): 38USD/SET
Bảng giá cước hàng lẻ tuyến Cát Lái đi Southampton, Felixstowe,Liverpool, Thamesport
POL | POD | RATE (USD/CBM) | ETD | T/T(DAYS) | VAI |
CÁT LÁI | SOUTHAMPTON | 5 | 2,4,6,CN | 26-28 | SIG |
CÁT LÁI | FELIXSTOWE | 2 | 4,5, CN | 24-26 | SIG |
CÁT LÁI | LIVERPOOL | 5 | 2,5,CN | 27-35 | SIG |
CÁT LÁI | THAMESPORT | 3 | 2,4,5,6,CN | 35-40 | SIG |
Những phụ phí (local charges) tại cảng Cát Lái
THC (Terminal handling charges): 6USD/RT
EBS (Emergency bunker surcharge): 5USD/RT
CFS (Container freight station): 8USD/RT
B/L fee( Bill of lading): 20USD/SET
Trên đây là bài viết về bảng giá cước vận chuyển từ Anh về Việt Nam và ngược lại cho vận chuyển đường không, đường biển. Để biết thêm các lịch trình cụ thể của các tuyến vui lòng truy cập vào đường link để xem chi tiết trên fanpage Door to Door Việt của chúng tôi, cước vận chuyển có các tuyến Châu Á vui lòng xem tại link (xem chi tiết)
Mọi chi tiết hoặc yêu cầu báo giá vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc hotmail của công ty chúng tôi.
Trân trọng cảm ơn !