Trong quá trình làm hàng có rất nhiều quý khách chưa biết về cách tra mã hs thậm chí là gặp khó khăn trong việc tra mã hs, Door to Door Việt xin tóm tắt tổng hợp biểu thuế xuất nhập khẩu để quý vị tiện theo dõi.
Biểu thuế nhập khẩu tổng có 22 phần , bao gồm 98 chương có đầy đủ tất cả các mặt hàng được phép nhập khẩu vào Việt Nam. Quý vị click vào các phần các chương chi tiết để xem.
Phần I | ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
Chương 01 | Động vật sống |
Chương 02 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
Chương 03 | Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
Chương 04 | Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Chương 05 | Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác |
Phần II | CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 06 | Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí |
Chương 07 | Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |
Chương 08 | Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa |
Chương 09 | Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
Chương 10 | Ngũ cốc |
Chương 11 | Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
Chương 12 | Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc |
Chương 13 | Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
Chương 14 | Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Phần III | MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
Chương 15 | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
Phần IV | THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 16 | Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
Chương 17 | Đường và các loại kẹo đường |
Chương 18 | Ca cao và các chế phẩm từ ca cao |
Chương 19 | Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
Chương 20 | Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây |
Chương 21 | Các chế phẩm ăn được khác |
Chương 22 | Đồ uống, rượu và giấm |
Chương 23 | Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
Chương 24 | Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến |
Phần V | KHOÁNG SẢN |
Chương 25 | Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Chương 26 | Quặng, xỉ và tro |
Chương 27 | Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất |
Phần VI | SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 28 | Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị |
Chương 29 | Hóa chất hữu cơ |
Chương 30 | Dược phẩm |
Chương 31 | Phân bón |
Chương 32 | Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Chương 33 | Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
Chương 34 | Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong |
Chương 35 | Các chất chứa anbumin; các biến dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim |
Chương 36 | Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác |
Chương 37 | Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh |
Chương 38 | Các sản phẩm hóa chất khác |
Phần VII | PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39 | Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Chương 40 | Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Phần VIII | DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM) |
Chương 41 | Da sống (trừ da lông) và da thuộc |
Chương 42 | Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
Chương 43 | Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo |
Phần VIII | DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM) |
Chương 41 | Da sống (trừ da lông) và da thuộc |
Chương 42 | Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
Chương 43 | Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo |
Phần IX | GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44 | Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Chương 45 | Lie và các sản phẩm bằng lie |
Chương 46 | Sản xuất làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm làm bằng liễu gai và song mây |
Phần X | BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG |
Chương 47 | Bột giấy từ gỗ hoặc từ chất liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu và vụn thừa) |
Chương 48 | Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông |
Chương 49 | Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ |
Phần XI | NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 50 | Tơ tằm |
Chương 51 | Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên |
Chương 52 | Bông |
Chương 53 | Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy |
Chương 54 | Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
Chương 55 | Xơ, sợi staple nhân tạo |
Chương 56 | Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng |
Chương 57 | Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác |
Chương 58 | Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu |
Chương 59 | Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp |
Chương 60 | Các loại hàng dệt kim hoặc móc |
Chương 61 | Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
Chương 62 | Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
Chương 63 | Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn |
Phần XII | GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI |
Chương 64 | Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên |
Chương 65 | Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng |
Chương 66 | Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên |
Chương 67 | Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người |
Phần XIII | SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM; THUỶ TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THUỶ TINH |
Chương 68 | Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
Chương 69 | Đồ gốm, sứ |
Chương 70 | Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
Phần XIV | NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KM LOẠI |
Chương 71 | Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại |
Phần XV | KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 72 | Sắt và thép |
Chương 73 | Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
Chương 74 | Đồng và sản phẩm bằng đồng |
Chương 75 | Niken và các sản phẩm bằng niken |
Chương 76 | Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
Chương 77 | Dự phòng |
Chương 78 | Chì và các sản phẩm bằng chì |
Chương 79 | Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm |
Chương 80 | Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
Chương 81 | Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng |
Chương 82 | Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Chương 83 | Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
Phần XVI | MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 84 | Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
Chương 85 | Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
Phần XVII | XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
Chương 86 | Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại |
Chương 87 | Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Chương 88 | Phương tiện bay, tầu vũ trụ, và các bộ phận của chúng |
Chương 89 | Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi |
Phần XVIII | DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90 | Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Chương 91 | Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng |
Chương 92 | Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Phần XIX | VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 93 | Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Phần XX | CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 94 | Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
Chương 95 | Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Chương 96 | Các mặt hàng khác |
Phần XXI | CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ |
Chương 97 | Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ |
Phần XXII | BỔ SUNG |
Chương 98 | Qui định mã số và mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng |
[sgmb id=2]